Vietnam Homework Resources

Find essential Vietnam homework resources to aid your studies. Get expert help, study tips, and solutions for better academic results.

error msg
all Viettel چ 13:39 © \( 39 \% \) Xong Bài 01_Lũy thừa với mũ số t... Câu 1: Với \( a \) là số thực dương tùy ý, \( \sqrt{a \sqrt[3]{a}} \) bằng: A. \( a^{\frac{3}{2}} \). B. \( a^{\frac{-2}{3}} \). C. \( a^{\frac{2}{3}} \). D. \( a^{\frac{4}{3}} \). Câu 2: Cho các số thực \( { }^{a, b, m, n(a, b>0)} \). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \( a^{a^{\prime \prime} \cdot a^{\prime \prime}=a^{m+n}} \). B. \( { }^{\left(a^{n}\right)^{\prime}=a^{m+n}} \). C. \( (a+b)^{m "}=a^{m "}+b^{\prime \prime \prime} \). D. \( \frac{a^{z}}{a^{z}}=\sqrt[8]{a^{\prime \prime}} \). Câu 3: Cho \( { }^{a=\frac{1}{256}} \) và \( { }^{b=\frac{1}{27}} \). Tính \( A=a^{-\frac{3}{4}}+b^{-\frac{4}{3}} \) A. \( { }^{23} \). B. \( { }^{89} \). C. \( { }^{145} \). D. \( { }^{26} \). Câu 4: Với \( a \) là số thực dương, biểu thức \( P=a^{\frac{1}{3}} \cdot \sqrt{a} \) bằng A. \( a^{\frac{1}{6}} \). B. \( a^{\frac{2}{5}} \). C. \( a^{\frac{5}{6}} \). D. \( a^{\frac{4}{3}} \). Câu 5: Cho \( a \) là số thực dương. Giá trị rút gọn của biểu thức \( P=a^{\frac{1}{3}} \sqrt{a} \) bằng: A. \( a^{\frac{2}{3}} \). B. \( a^{5} \). C. \( a^{\frac{5}{6}} \). D. \( a^{\frac{1}{6}} \). Câu 6: Giá \( \operatorname{trị} \sqrt[3]{2021} \sqrt[5]{2021} \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ là A. \( 2021^{\frac{2}{5}} \) B. \( 2021^{\frac{1}{15}} \) C. \( 2021^{\frac{8}{15}} \) D. \( 2021^{\frac{1}{10}} \) Câu 7: Cho a là một số thực dương. Viết biểu thức \( P=a^{\frac{3}{5}} \sqrt[3]{a^{2}} \) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ. A. \( P=a^{\frac{2}{5}} \). B. \( P=a^{-\frac{1}{15}} \). C. \( P=a^{\frac{1}{15}} \). D. \( P=a^{\frac{19}{15}} \). Câu 8: Giá trị của biểu thức \( P=\sqrt[3]{x \sqrt{x}}(x>0) \) bằng A. \( x^{\frac{4}{3}} \). B. \( x^{\frac{1}{2}} \). C. \( x^{\frac{1}{6}} \). D. \( x^{\frac{1}{3}} \). Câu 9: Cho \( a \) là số thực dương khác 1 , biểu thức \( a^{\frac{3}{5}} \sqrt[3]{a} \) viết dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ là A. \( a^{\frac{14}{15}} \). B. \( a^{\frac{2}{15}} \). C. \( a^{\frac{1}{15}} \). D. \( a^{\frac{17}{3}} \). Câu 10: Với \( \alpha \) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? A. \( \sqrt{10^{\alpha}}=(\sqrt{10})^{\alpha} \). B. \( \quad\left(10^{\alpha}\right)^{2}=10^{\alpha^{2}} \). C. \( \left(10^{a}\right)^{2}=(100)^{a} \) D. \( \sqrt{10^{\alpha}}=10^{\frac{\alpha}{2}} \). Câu 11: Với \( \alpha \) là một số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai? A. \( \left(5^{a}\right)^{2}=25^{a} \). B. \( \left(5^{a}\right)^{2}=5^{a^{2}} \). C. \( \sqrt{5^{a}}=(\sqrt{5})^{a} \). D. \( \sqrt{5^{a}}=5^{\frac{a}{2}} \). Câu 12: Cho \( a \) là số thực dương. Giá trị của biểu thức \( P=a^{\frac{2}{3}} \cdot \sqrt{a} \) bằng A. \( a^{\frac{2}{3}} \). B. \( a^{\frac{1}{6}} \). C. \( a^{5} \). D. \( a^{\frac{5}{6}} \). Câu 13: Nếu \( a^{\frac{1}{3}}>a^{\frac{1}{6}} \) và \( b^{\sqrt{3}}>b^{\sqrt{5}} \) thì
Algebra Jan 15, 2025
Study can be a real struggle
Why not UpStudy it?
Select your plan below
Premium

You can enjoy

Start now
  • Step-by-step explanations
  • 24/7 expert live tutors
  • Unlimited number of questions
  • No interruptions
  • Full access to Answer and Solution
  • Full Access to PDF Chat, UpStudy Chat, Browsing Chat
Basic

Totally free but limited

  • Limited Solution
Welcome to UpStudy!
Please sign in to continue the Thoth AI Chat journey
Continue with Email
Or continue with
By clicking “Sign in”, you agree to our Terms of Use & Privacy Policy