Answer
**Bài tập 2.3.** Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình giới hạn bởi các đường \( y = 2x - x^{2} \) và \( y = 0 \):
\[
\begin{array}{ll}
\text{a) Quanh trục Ox một vòng} & \\
\text{b) Quanh trục Oy một vòng} &
\end{array}
\]
---
### **Phần a) Quanh trục Ox một vòng**
- **Kết quả:** Thể tích \( \dfrac{16}{15}\pi \) đơn vị khối.
### **Phần b) Quanh trục Oy một vòng**
- **Kết quả:** Thể tích \( \dfrac{8}{3}\pi \) đơn vị khối.
Solution
**Bài tập 2.3.** Tính thể tích khối tròn xoay tạo nên khi quay hình giới hạn bởi các đường \( y = 2x - x^{2} \) và \( y = 0 \):
\[
\begin{array}{ll}
\text{a) Quanh trục Ox một vòng} & \\
\text{b) Quanh trục Oy một vòng} &
\end{array}
\]
---
### **Phần a) Quanh trục Ox một vòng**
**Bước 1:** Xác định các điểm giao nhau của các đường \( y = 2x - x^{2} \) và \( y = 0 \).
Giải phương trình \( 2x - x^{2} = 0 \):
\[
x(2 - x) = 0 \Rightarrow x = 0 \text{ hoặc } x = 2
\]
Vậy khoảng giới hạn là từ \( x = 0 \) đến \( x = 2 \).
**Bước 2:** Sử dụng phương pháp đĩa (disk method) để tính thể tích khi quay quanh trục Ox.
Công thức:
\[
V = \pi \int_{a}^{b} [y(x)]^{2} \, dx
\]
Thay vào \( y = 2x - x^{2} \):
\[
V = \pi \int_{0}^{2} (2x - x^{2})^{2} \, dx
\]
**Bước 3:** Tính tích phân:
\[
(2x - x^{2})^{2} = 4x^{2} - 4x^{3} + x^{4}
\]
Vậy:
\[
V = \pi \int_{0}^{2} (4x^{2} - 4x^{3} + x^{4}) \, dx
\]
\[
V = \pi \left[ \frac{4x^{3}}{3} - \frac{4x^{4}}{4} + \frac{x^{5}}{5} \right]_{0}^{2}
\]
Tính tại giới hạn:
\[
V = \pi \left( \frac{4(8)}{3} - 16 + \frac{32}{5} \right) = \pi \left( \frac{32}{3} - 16 + \frac{32}{5} \right)
\]
Chuyển về mẫu số chung 15:
\[
V = \pi \left( \frac{160}{15} - \frac{240}{15} + \frac{96}{15} \right) = \pi \left( \frac{16}{15} \right) = \frac{16}{15}\pi
\]
**Kết quả:**
\[
V = \frac{16}{15}\pi \text{ đơn vị khối}
\]
---
### **Phần b) Quanh trục Oy một vòng**
**Bước 1:** Sử dụng phương pháp vỏ trụ (cylindrical shells).
Công thức:
\[
V = 2\pi \int_{a}^{b} x \cdot y(x) \, dx
\]
Thay vào \( y = 2x - x^{2} \):
\[
V = 2\pi \int_{0}^{2} x(2x - x^{2}) \, dx = 2\pi \int_{0}^{2} (2x^{2} - x^{3}) \, dx
\]
**Bước 2:** Tính tích phân:
\[
V = 2\pi \left[ \frac{2x^{3}}{3} - \frac{x^{4}}{4} \right]_{0}^{2}
\]
Tính tại giới hạn:
\[
V = 2\pi \left( \frac{2(8)}{3} - \frac{16}{4} \right) = 2\pi \left( \frac{16}{3} - 4 \right) = 2\pi \left( \frac{16 - 12}{3} \right) = 2\pi \cdot \frac{4}{3} = \frac{8}{3}\pi
\]
**Kết quả:**
\[
V = \frac{8}{3}\pi \text{ đơn vị khối}
\]
---
**Tóm lại:**
- **a)** Thể tích khi quay quanh trục Ox là \( \dfrac{16}{15}\pi \) đơn vị khối.
- **b)** Thể tích khi quay quanh trục Oy là \( \dfrac{8}{3}\pi \) đơn vị khối.
Reviewed and approved by the UpStudy tutoring team
Explain
Simplify this solution