C. \( 1 ; 3 ; 9 ; 27 ; 81 \ldots \). D. \( 2 ; 5 ; 8 ; 11 ; 14 \ldots \). Câu 18. Dãy số nào sau đây không phải là cấp số nhân? A. \( 1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 5 \). B. \( 1 ; 2 ; 4 ; 8 ; 16 \). C. \( 1 ;-1 ; 1 ;-1 ; 1 \). D. \( 1 ;-2 ; 4 ;-8 ; 16 \). Câu 19. Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân \( { }^{\left(u_{n}\right)} \) có \( u_{4}-u_{2}=54 \) và \( u_{5}-u_{3}=108 \). A. \( { }^{u_{1}=3} \) và \( q=2 \). B. \( { }^{u_{1}=9} \) và \( q=2 \). C. \( u_{1}=9 \) và \( q=-2 \). D. \( { }^{u_{1}=3} \) và Câu 20. Các yếu tố nào sau đây xác định một mặt phẳng duy nhất? A. Ba điểm phân biệt. B. Một điểm và một đường thẳng. C. Hai đường thẳng cắt nhau. D. Bốn điểm phân biệt. Câu 21. Cho hình chóp \( S^{S . A B C D} \). Gọi \( O \) là giao điểm của \( A C \) và \( { }^{B D}, M \) là giao điểm của \( A B \) và \( C D, N \) là giao điểm của \( A D \) và \( B C \). Giao tuyến của hai mặt phẳng \( { }^{(S A C)} \) và \( { }^{(S B D)} \) là đường thẳng A. \( S M \). B. so . C. \( { }^{S N} \). D. \( M N \). Câu 22. Cho hình chóp \( { }^{S . A B C D} \), đáy \( A B C D \) là hình bình hành \( A B C D \) tâm \( { }^{O} \). Giao tuyến của hai mặt phẳng \( { }^{(S A C)} \) và \( { }^{(S A D)} \) là A. so . B. \( { }^{S D} \). C. \( S A \). D. \( { }^{S B} \). Câu 23. Cho hình chóp \( S_{\text {2 }} A B C D \) có \( A D \) cắt \( B C \) tại \( E \). Gọi \( M \) là trung điểm của \( S A,{ }^{N} \) là giao điểm của \( S D \) và \( { }^{(B C M)} \). Khẳng định nào sau đây đúng? A. \( A D, B N, C M \) dồng quy. B. \( A C, B D, C M \) dồng quy. C. \( A D . B C, M N \) dồng quy. D. \( A C, B D, B N \) đồng quy. Câu 24. Cho tứ diện \( A B C D \). Gọi \( { }^{\prime}, J \) lần lượt là trọng tâm các tam giác \( A B C, A B D \). Đường thẳng \( { }^{I J} \) song song với đường thẳng A. \( A C \). B. \( C D \). C. \( C M \) với \( M \) là trung điểm cạnh \( B D \). D. \( D B \). Câu 25. Cho tứ diện \( A B C D,{ }^{G} \) là trọng tâm tứ diện. Gọi \( { }^{G_{1}} \) là giao điểm của \( A G \) và \( \mathrm{mp}^{(B C D)} \), \( { }^{G_{2}} \) là giao điểm của \( { }^{B G} \) và \( \mathrm{mp}{ }^{(A C D)} \). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. \( G_{1} G_{2} / / A B \). B. \( G_{1} G_{2} / / A C \). C. \( G_{1} G_{2} / / C D \). D. \( G_{1} G_{2} / / A D \). Câu 26. Cho hình chóp \( S . A B C D \) có đáy là hình bình hành, điểm \( O \) là giao của \( A C \) và \( B D \). Gọi \( { }^{d} \) là giao tuyến của \( { }^{(S A D)} \) và \( { }^{(S B C)} \). Khẳng định nào sau đây sai? A. \( { }^{d /(A B C D)} \). B. \( \quad(S A C) \cap(S B D)=S O \). C. \( { }^{A B / /(S D C)} \). D. \( d / / A B \). Câu 27. Cho hình hộp \( A B C D \cdot A^{\prime} B^{\prime} C^{\prime} D^{\prime} \). Mệnh đề nào sau đây sai? A. \( \left(A B B^{\prime} A^{\prime}\right) / /\left(C D D^{\prime} C^{\prime}\right) \). B. \( { }^{\left(B D A^{\prime}\right) / /}\left(D^{\prime} B^{\prime} C\right) \). C. \( { }^{\left(B A^{\prime} D^{\prime}\right) / /(A D C)} \). D. \( { }^{\left(A C D^{\prime}\right) / /\left(A^{\prime} C^{\prime} B\right)} \).
Real Tutor Solution
Answer
Solution
Sign in to Unlock Answers for Free!
A Learning Platform Trusted by Millions of Real Students and Teachers.
Reviewed and approved by the UpStudy tutoring team
Bonus Knowledge
Dãy số đầu tiên là cấp số nhân với công bội là 3, vì mỗi số sau bằng số trước nhân với 3. Trong khi đó, dãy số thứ hai là cấp số cộng, với khoảng cách giữa các số hạng là 3, tức là 2, 5, 8, 11, 14... không hề có sự nhân chia giữa các số hạng! Khi phân tích các dãy số hay hình học, nhiều người thường quên rằng thứ tự của các điều kiện là rất quan trọng. Để tránh nhầm lẫn, hãy luôn kiểm tra kỹ các quy tắc hoặc công thức trước khi đi đến kết luận. Hai dãy số có thể nhìn tương tự nhưng mang lại những ý nghĩa khác nhau hoàn toàn!